EMPLOYMENT/VIỆC LÀM

Labour Relationship

1.     Employer

2.     Employee

3.     Female employee

4.     Junior worker

5.     Senior worker

6.     Vietnamese working abroad/Vietnamese working overseas

7.     Work permit

8.     Labour export

9.     Foreign employee

10. Domestic servant

11. Labour collective

12. Trade Union

13. Labour coercion

Quan hệ lao động

1.     Người sử dụng lao động

2.     Người lao động

3.     Lao động nữ

4.     Người lao động chưa thành niên

5.     Người lao động cao tuổi

6.     Người Việt Nam làm việc ở nước ngoài

7.     Giấy phép lao động

8.     Xuất khẩu lao động

9.     Người lao động nước ngoài

10. Người giúp việc gia đình

11. Tập thể lao động

12. Công đoàn

13. Cưỡng bức lao động

Labour contract

1.     Probation

2.     Probation perior/Probationary period

3.     Labour contract with an indefinite term/Labour contract with a non-fixed term/Indefinite term labour contract

4.     Labour contract with a definite term/Labour contract with a fixed term/Definite term labour contract

5.     Seasonal labour contract

Hợp đồng lao động

1.     Thử việc

2.     Thời gian thử việc

3.     Hợp đồng lao động không xác định thời hạn

4.     Hợp đồng lao động xác định thời hạn

5.     Hợp đồng lao động thời vụ

Labour outsourcing/sub-leasing

1.     Labour outsourcing contract/Labour sublease contract

2.     Labour outsourching enterprise

3.     Subleasing employer

4.     Subleased employee

Cho thuê lại lao động

1.     Hợp đồng cho thuê lại lao động

2.     Doanh nghiệp cho thuê lại lao động

3.     Người thuê lại lao động

4.     Người lao động thuê lại

Labour cuts

1.     Restructuring

2.     Change of technology

3.     Economic reason

4.     Labour usage plan

Cắt giảm lao động

1.     Tái cấu trúc

2.     Thay đổi công nghệ

3.     Lý do kinh tế

4.     Phương án sử dụng lao động

 

Salary Tiền lương (hàng tháng)
Wage Tiền công (tuần, giờ, dịch vụ)
Minimum wage rate = basic salary = base salary Mức lương tối thiểu
National minimum wage rate Mức lương tối thiểu quốc giá
Regional minimum wage rate Mức lương tối thiểu vùng
National Wage council Hội đồng tiền lương quốc gia
Starting salary Mức lương khởi điểm
Seniority Thâm niên
Average salary = average wage = average pay Mức lương bình quân
Wage bill = wages bill Quỹ lương
Pay scale = salary scale = wage scale Thang lương, bật lương
Wage table/payroll Bảng lương
Labour rate Định mức lương
Payment of wage by referrence to time Hình thức trả lương theo thời gian
Payment of wage by referrence to products Hình thức trả lương theo sản phẩm
Benefits Phúc lợi
Bonus = Performance bounus Thưởng
Retirement age Tuổi nghĩ hưu
Pension Lương hưu
Pension fund Quỹ hưu trí
Social insurance (SI) BHXH
Medical insurance/Health Insurance (HI) BHYT
Unemployment  insurances (UI) BHTN
Severance allowance (on retrenchment) Trợ cấp thôi việc
Severance allowance for job loss Trợ cấp mất việc
Life insurance BH Nhân thọ
Non-life insurance BH phi nhân thọ (tài sản)
Concluded/entered into/made in writing Giao kết bằng văn bản
Verbal/oral labour contract Hợp đồng lao động bằng lời nói
In respect of Đối với
Temporary work Công việc tạm thời
Duration of less than 3 months Dưới 3 tháng
Shall – must Có nghĩa vụ
May – have the right to Có quyền
Must not exceed Không vượt quá
Must be at least Ít nhất phải bằng
In case of/in the event of Trường hợp
With [no.] days’/months’/weeks’ prior written notice Với thông báo trước bằng văn bản
The average way of the labour contract during 6 preceeding months before the employee loss his job Tiền lương bình quân theo hợp đồng lao động của 06 tháng liền kề trước khi người lao động mất việc làm
Labour inspectorate Thanh tra lao động
People’s court is competent to/has the authorities to declare a labour contract to be invalid Tòa án nhân dân có thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu
Following main contents Nội dung chủ yếu sau đây
Aggrerate/aggrerate day Cộng dồn, ngày cộng dồn
Without a proper reason  Không có lý do chính đáng
In cash Tiền mặt
In kind Hiện vật
Take leave Nghỉ phép
Taken leave Đã nghỉ
Untaken leave Chưa nghỉ
In absense of any other fact/the fact that Nếu thiếu dữ liệu để kết luận
Working time/Working hours Thời giờ làm việc
Night working time/Night shift Giờ làm việc ban đêm
Additional working time/overtime (OT) Giờ làm thêm
Rest break during working time Nghỉ trong giờ làm việc
Weekly days off Nghỉ hàng tuần
Public holidays Nghỉ lễ, tết
Paid leave Nghỉ hưởng lương
Unpaid leave Nghỉ không hưởng lương
Personal leave Nghỉ việc riêng
Sick leave Nghỉ bệnh
Annual leave Nghỉ hàng năm
Compassionate leave Nghỉ vì lý do tan lễ
Maternity leave Nghỉ thai sản
Paternity leave Nghỉ khi vợ sinh con
Parental leave Nghỉ khi con ốm
Discussion at the work place Đối thoại tại nơi làm việc
Collective bargaining Thương lượng tập thể
Collective labour agreement Thỏa ước lao động tập thể
Enterprise collective labour agreement Thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp
Industry collective labour agreement Thỏa ước lao động tập thể ngành
Internal labour rules Nội quy lao động
Disciplinary procedure Thủ tục xử lý kỷ luật lao động
Disciplinary hearing Phiên họp xét kỷ luật lao động
Statute of limitation/Prescription for dealing with a breach of labour discipline Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động
Reprimand Khiển trách
Deferral of wage increase Kéo dài thời hạn nâng lương
Demotion Cách chức
Dismissal Sa thải
Temporary suspension of work Tạm ngừng công việc
Liability for material loss Trách nhiệm vật chất
Conflict of interest Xung đột lợi ích
Individual labour dispute Tranh chấp lao động cá nhân
Collective labour dispute about rights Tranh chấp lao động tập thể về quyền
Collective labour dispute about benefits Tranh chấp lao động tập thể về phúc lợi
Labour conciliator Hòa giải viên lao động
Labour arbitration council Hội đồng trọng tài lao động
Strike Đình công
Labour inspectorate Thanh tra lao động
Liên hệ với chúng tôi
Chat qua zalo
Chat qua Facebook
Gọi ngay: 0944.414.561