ÁN PHÍ – LỆ PHÍ

Tạm ứng án phí = 50% Án phí

DANH MỤC

ÁN PHÍ, LỆ PHÍ TÒA ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016)

  1. DANH MỤC ÁN PHÍ
SttTên án phíMức thu
IÁn phí hình sự
1Án phí hình sự sơ thẩm200.000 đồng
2Án phí hình sự phúc thẩm200.000 đồng
IIÁn phí dân sự
1Án phí dân sự sơ thẩm
1.1Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động không có giá ngạch300.000 đồng
1.2Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại không có giá ngạch3.000.000 đồng
1.3Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình có giá ngạch
aTừ 6.000.000 đồng trở xuống300.000 đồng
bTừ trên 6.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng5% giá trị tài sản có tranh chấp
cTừ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng20.000. 000 đồng + 4% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
dTừ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 800.000.000 đồng
đTừ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng
eTừ trên 4.000.000.000 đồng112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tài sản tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng.
1.4Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại có giá ngạch
aTừ 60.000.000 đồng trở xuống3.000.000 đồng
bTừ trên 60.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng5% của giá trị tranh chấp
cTừ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
dTừ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800.000.000 đồng
đTừ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng
eTừ trên 4.000.000.000 đồng112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng
1.5Đối với tranh chấp về lao động có giá ngạch
aTừ 6.000.000 đồng trở xuống300.000 đồng
bTừ trên 6.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng3% giá trị tranh chấp, nhưng không thấp hơn 300.000 đồng
cTừ trên 400.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng12.000.000 đồng + 2% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
dTừ trên 2.000.000.000 đồng44.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị có tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng
2Án phí dân sự phúc thẩm
2.1Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động300.000 đồng
2.2Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại2.000.000 đồng
IIIÁn phí hành chính
1Án phí hành chính sơ thẩm300.000 đồng
2Án phí hành chính phúc thẩm300.000 đồng
  1. DANH MỤC LỆ PHÍ TÒA ÁN
SttTên lệ phíMức thu
ILệ phí giải quyết việc dân sự
1Lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động300.000 đồng
2Lệ phí phúc thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động300.000 đồng
IILệ phí Tòa án khác
1Lệ phí yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của trọng tài nước ngoài
aLệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài3.000.000 đồng
bLệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án về việc công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài300.000 đồng
2Lệ phí giải quyết yêu cầu liên quan đến việc Trọng tài thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật về Trọng tài thương mại
aLệ phí yêu cầu Tòa án chỉ định, thay đổi trọng tài viên300.000 đồng
bLệ phí yêu cầu Tòa án xem xét lại phán quyết của Hội đồng trọng tài về thỏa thuận trọng tài, về thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp của Hội đồng trọng tài; đăng ký phán quyết trọng tài vụ việc500.000 đồng
cLệ phí yêu cầu Tòa án áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời liên quan đến trọng tài; yêu cầu Tòa án thu thập chứng cứ, triệu tập người làm chứng800.000 đồng
dLệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án liên quan đến trọng tài500.000 đồng
3Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản1.500.000 đồng
4Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công1.500.000 đồng
5Lệ phí bắt giữ tàu biển8.000.000 đồng
6Lệ phí bắt giữ tàu bay8.000.000 đồng
7Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam1.000.000 đồng
8Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài200.000 đồng
9Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án1.500 đồng/trang A4

 

Liên hệ với chúng tôi
Chat qua zalo
Chat qua Facebook
Gọi ngay: 0944.414.561